Cáp quang treo Singlemode (dây treo kim loại) 8 fo – Số sợi: 08 sợi quang Single Mode (SMF) – Bước sóng hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm – Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm – Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo công nghệ ống đệm lỏng – Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quang phần tử chịu lực trung tâm (bện 2 lớp) – Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước – Dây treo cáp bằng thép bện 7x1mm – Lớp nhựa PolyEthylene bảo vệ ngoài – Được sử dụng như cáp treo hình số 8 (FE)
Cáp quang Single-mode 8FO (Core or Sợi) , Cáp quang treo phi kim loại hình số 8 Single Mode 8FO

Đặc tính vật lý và môi trường

Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp treo hình số 8 phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.

Bảng 2 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp hình số 8 phi kim loại

ĐẶC TÍNH

PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN

Khả năng chịu căng # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)- Tải thử lớn nhất: 610kg- Tải thử liên tục : 215kg# Chỉ tiêu:- Độ căng của sợi: £ 0.6% tải lớn nhất- Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục
Khả năng chịu ép # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút- Số điểm thử: 1# Chỉ tiêu- Tăng suy hao: £ 0.10 dB- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
Khả năng chịu va đập # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4- Độ cao của búa: 100 cm- Trọng lượng búa: 1 kg (10N)- Đầu búa có đường kính: 25 mm- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp)# Chỉ tiêu- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu uốn cong # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)- Góc uốn : ± 90°- Số chu kỳ : 25 chu kỳ# Chỉ tiêu- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu xoắn # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7- Chiều dài thử xoắn: 2m- Số chu kỳ: 10 chu kỳ- Góc xoắn: ± 180°# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu nhiệt # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1- Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C- Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ# Chỉ tiêu- Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ        80mm và treo ngược trong buồng thử.- Thời gian thử : 24 giờ- Nhiệt độ thử : 60°C# Tiêu chuẩn- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi
Khả năng chống thấm # Phương pháp thử: IEC 60794-1-F5- Chiều dài mẫu: 3m- Chiều cao cột nước: 1m- Thời gian thử: 24 giờ# Tiêu chuẩn- Nước không bị thấm qua mẫu thử

2.2. Đặc tính cơ điện của cáp

Bảng 3 – Đặc tính cơ điện của cáp

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU

Loại vỏ

Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống gặm nhấm, ăn mòn và phóng điện

Khoảng vượt tối đa

100m

Điện áp đường dây đi chung tối đa

35kV/m

Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt

3.5kN

Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc

2.5kN

Khả năng chịu nén

2000N/10cm

Hệ số dãn nở nhiệt

< 8.2×10-6/oC

Độ võng tối đa đối với áp suất gió 95daN/m2

1.5%

Dải nhiệt độ khi lắp đặt

-5 oC ~ 70 oC

Dải nhiệt độ làm việc

-10 oC ~ 70 oC

Độ ẩm tương đối

1~100% không đọng sương

Áp suất gió làm việc tối đa

95 daN/m2

Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt

≥ 186 mm

Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt

≥ 93 mm

Khả năng chịu điện áp phóng điện trong khoảng thời gian 5 phút - 20Kv (đối với điện áp 1 chiều)- 10Kv (đối với điện áp xoay chiều tần số 50-60Hz)
Bộ dụng cụ làm mạng TE-NETLINK