ĐẶC TÍNH
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
|
Khả năng chịu căng |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)- Tải thử lớn nhất: 610kg- Tải thử liên tục : 215kg# Chỉ tiêu:- Độ căng của sợi: £ 0.6% tải lớn nhất- Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút- Số điểm thử: 1# Chỉ tiêu- Tăng suy hao: £ 0.10 dB- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Khả năng chịu va đập |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4- Độ cao của búa: 100 cm- Trọng lượng búa: 1 kg (10N)- Đầu búa có đường kính: 25 mm- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp)# Chỉ tiêu- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu uốn cong |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)- Góc uốn : ± 90°- Số chu kỳ : 25 chu kỳ# Chỉ tiêu- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu xoắn |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7- Chiều dài thử xoắn: 2m- Số chu kỳ: 10 chu kỳ- Góc xoắn: ± 180°# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu nhiệt |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1- Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C- Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ# Chỉ tiêu- Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử.- Thời gian thử : 24 giờ- Nhiệt độ thử : 60°C# Tiêu chuẩn- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
Khả năng chống thấm |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-F5- Chiều dài mẫu: 3m- Chiều cao cột nước: 1m- Thời gian thử: 24 giờ# Tiêu chuẩn- Nước không bị thấm qua mẫu thử |